![]() |
![]() |
![]() |
Với vai trò là Bí thư Chi bộ, anh Máy đã tích cực tuyên truyền, vận động người dân phát triển kinh tế. |
Bí thư Chi bộ Đào Văn Máy đi đầu trong trồng cỏ chăn nuôi trâu, bò. |
Kinh tế gia đình anh Bàn Văn Máy khấm khá lên nhờ chăn nuôi gia súc. |
Đàn trâu, bò của gia đình anh Đào Văn Máy luôn đứng đầu toàn thôn. |
![]() |
Chăn nuôi lợn đen bản địa được người dân thôn Nà Cào coi là nghề mới để phát triển kinh tế. |
Trẻ con ở Nà Cào đều được đi học khi đến tuổi tới trường. |
Cô giáo Quan Thị Tuyết cho biết, trong thôn không có trẻ em bỏ học, ai cũng tạo điều kiện cho các con tới lớp. |
Trên những diện tích lúa người dân chăn nuôi thêm thủy cầm để nâng cao thu nhập. |
Người dân cũng trồng thêm rau tại các thửa ruộng không canh tác được vụ 2. |
|
|
Gửi phản hồi
In bài viết